Tiêu chuẩn nước bể bơi | Thông tư 02/2011/TT-BVHTTVDL

04/03/2022 09:14 +07 - Lượt xem: 23268

Khi xây dựng hồ bơi cần phải đảm bảo tiêu chuẩn nước bể bơi. Vậy cụ thể tiêu chuẩn nước như thế nào? Mời các bạn cùng Wasaco Miền Nam đi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.

tiêu chuẩn nước bể bơi

Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL về tiêu chuẩn nước bể bơi

Hiện nay đối với tiêu chuẩn nước bể bơi, đang được áp dụng theo Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL. Cụ thể như sau:

STT Thông số Chỉ tiêu Áp dụng
1 Độ trong > 25 độ sneller Nhìn thấy đáy hồ
2 Độ màu < 5 hoặc 6 đơn vị trong thang màu Hồ bơi ngoài trời
<2 đơn vị trong thang màu Hồ bơi trong nhà
3 Hàm lượng chất vẩn đục <2mg/l Hồ bơi ngoài trời
<1mg/l Hồ bơi trong nhà
4 Độ pH 7,3-7,6
5 Độ cứng (tính theo CaCO3) 500mg/l
6 Clorua <0,5mg/l
7 Amoniac <0,5mg/l

Lưu ý: Những chỉ số trên cần được kiểm tra 1 lần/ngày. Tài liệu sau mỗi lần kiểm tra cần được lưu hồ sơ và cung cấp cho cơ quan chức năng khi được yêu cầu.

>> Xem thêm: Dịch vụ vệ sinh hồ bơi, bể bơi – CHUYÊN NGHIỆP – GIÁ ƯU ĐÃI

Tiêu chuẩn nguồn nước cấp

Đối với tiêu chuẩn nguồn nước cấp bể bơi, hiện nay tùy thuộc vào việc công trình có sử dụng hệ thống lọc hay không, để quyết định về tiêu chuẩn. Cụ thể như sau:

  • Với những bể không có hệ thống lọc: Nước cần được thay và vệ sinh liên tục, tần suất thực hiện ít nhất 1 lần/tuần.
  • Với những bể có hệ thống lọc cũng cần vệ sinh, xử lý nước với tần suất 1 lần/tuần.

Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/BYT ngày 17/6/ 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế, tiêu chuẩn chất lượng nước hồ bơi về nguồn nước cấp cụ thể như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
I II
Màu sắc TCU 15 15 TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887- 1985) hoặc SMEWW 2120 A
Mùi vị Không có mùi lạ Không có mùi lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
Độ đục NTU 5 5 TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B A
Clo dư mg/l 0.3 – 0.5 SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
pH 6 – 8,5 6 – 8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
Hàm lượng amoni mg/l 3 3 SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D A
Hàm lượng sắt tổng mg/l 0.5 0.5 TCVN 6177- 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe B
Chỉ số pecmanganat mg/l 4 4 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
Độ cứng mg/l 350 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C B
Hàm lượng Clorua mg/l 300 TCVN 6194 – 1996 (ISO 9297- 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D A
Hàm lượng Florua mg/l 1.5 TCVN 6195- 1996 (ISO 10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- B
Hàm lượng Asen tổng mg/l 0.01 0.05 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
Coliform tổng vi khuẩn /100ml 50 150 TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 A
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt vi khuẩn /100ml 0 20 TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308-1,2- 1990) hoặc SMEWW 9222 A

Trong đó:

– Giới hạn tối đa cho phép:

  • I: Sẽ áp dụng cho các cơ sở cung cấp nước.
  • II: Áp dụng đối với những hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình

– Mức độ A:

  • Xét nghiệm ít nhất 01 lần/ tháng do cơ sở thể thao tiến hành.
  • Thực hiện xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

– Mức độ B:

  • Xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng nhưng phải do cơ sở thể thao thực hiện.
  • Thực hiện xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.

– Giám sát đột xuất. Thực hiện giám sát đột xuất trong những trường hợp sau:

  • Khi nhận thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
  • Khi xảy ra sự cố môi trường.
  • Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
  • Y tế: Có phòng y tế, có giường nghỉ, có đủ thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu ngạt nước; Thực hiện đăng ký liên kết cấp cứu với cơ sở y tế gần nhất; Tổ chức nhỏ thuốc mắt, mũi, lau khô tai cho những người tham gia tập luyện trước khi rời khỏi bể bơi.
  • Mật độ: Đảm bảo 01 người/m2 ở khu vực nước nông (độ sâu dưới 1,0m) hoặc 01 người/2m2 ở khu vực nước sâu từ 1,0m trở lên.
  • Ngoài ra cần đảm bảo các quy định về thời gian hoạt động, vệ sinh, môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ theo quy định.

 

Tiêu chuẩn nguồn nước cấp

 

Tiêu chuẩn hóa chất trong nước hồ bơi

Đối với các công trình hồ bơi hiện nay, cho dù là bể gia đình hay bể thương mại, bể thi đấu, cũng cần đảm bảo các tiêu chuẩn của nước hồ bơi về liều lượng hóa chất như sau:

STT Thông số Chỉ tiêu Áp dụng
1 PH 6,5-8
2 Độ màu 5-50
3 Độ cứng (CaCO3) Pt – Co 150-500
4 Tổng lượng kiềm ( CaCO3) Mg/l 80 – 50
5 Chất rắn lơ lửng Mg/l < 20
6 Oxy hòa tan Mg/l > 6
7 Asen Mg/l < 0,05
8 Cadimi Mg/l < 0,01
9 Chì Mg/l < 0,05
10 Crôm Mg/l < 0,05
11 Xyanua Mg/l < 0,01
12 Đồng Mg/l < 1
13 Florua Mg/l < 1
14 Kẽm Mg/l < 0,5
15 Mangan Mg/l 0,1
16 Amoniac (tính theo N) Mg/l < 0,005
17 Phenol Mg/l < 0,001
18 Sắt Mg/l 1-5
19 Sunphat Mg/l 200-400
20 Thủy Ngân Mg/l < 0,001
21 BOD Mg/l 0-25
22 COD Mg/l 35
23 Fecalcoli MPN/100ml 0
24 Coliform MPN/100ml 3

 

Đảm bảo tiêu chuẩn nước hồ bơi như thế nào?

Để có thể đảm bảo nước trong hồ đạt tiêu chuẩn nước bể bơi, các chủ công trình cần thực hiện theo những vấn đề mà chúng tôi chia sẻ dưới đây:

Lắp đặt hệ thống lọc tuần hoàn

Để tránh tình trạng nước trong bể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài, cũng như đảm bảo cho chất lượng nước luôn ổn định. Việc lắp đặt hệ thống lọc nước là điều cần thiết. 

Hiện nay có 2 hệ thống lọc phổ biến được sử dụng, đó là:

  • Hệ thống lọc tuần hoàn có đường ống: Sử dụng máy bơm, bình lọc cát…và cần xây dựng phòng máy cũng như lắp đặt hệ thống đường ống xung quanh bể. Hệ thống này có thể sử dụng cho nhiều công trình bể bơi lớn nhỏ hiện nay.
  • Hệ thống lọc không đường ống: Các thiết bị hỗ trợ lọc nước được tích hợp trong một thùng nhựa composite và được lắp đặt ở vị trí thành bể, không cần xây dựng phòng máy. Bể thích hợp sử dụng cho những bể có diện tích từ 70m2 trở xuống.

Việc nên chọn hệ thống nào còn tùy thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi chủ công trình, cũng như diện tích bể. Dù bạn chọn hệ thống lọc nước nào, cũng cần đảm bảo tối thiểu thời gian lọc nước từ 2-4h/ngày.

Đảm bảo tiêu chuẩn nước hồ bơi như thế nào

 

Xử lý nước bằng hóa chất

Có rất nhiều hóa chất xử lý nước, tuy nhiên tùy vào tình trạng nước sẽ quyết định nên sử dụng loại hóa chất nào cho phù hợp. Dưới đây là một số hóa chất thường được sử dụng phổ biến:

  • Hóa chất pH+: Được dùng trong trường hợp nồng độ pH trong nước thấp hơn 7,2. Liều lượng sử dụng hóa chất là 1kg/100m3 nước, tăng pH lên 0.2.
  • Hóa chất pH-: Sử dụng khi nồng độ pH cao trên ngưỡng 7,6. Sử dụng với liều lượng 1kg/100m3 giảm pH xuống 0.1.
  • Hóa chất Clo viên hoặc Chlorine 70%: Được dùng với mục đích khử trùng nước và dùng khi nồng độ Clo trong nước hồ bơi  thấp hơn  0.6 – 1.5 mg/l. 

Bạn có thể xem thêm về quy trình xử lý nước hồ bơi đúng cách tại: Quy trình xử lý nước hồ bơi CHI TIẾT từ A – Z (Chuẩn chuyên gia)

Vệ sinh bể thường xuyên

Ngoài việc lắp đặt hệ thống lọc nước, hay sử dụng hóa chất chuyên dụng để xử lý nước. Các bạn cũng cần thường xuyên vệ sinh bể, nhằm loại bỏ các chất bẩn hay tạp chất trong bể. 

Một số dụng cụ vệ sinh bể bơi mà các bạn có thể sử dụng như: chổi cọ, vợt vớt rác, robot vệ sinh…

 

Đảm bảo tiêu chuẩn nước hồ bơi như thế nào

 

Wasaco Miền Nam – Đơn vị cung thiết bị xử lý nước, hóa chất bể bơi uy tín

Nước trong hồ bơi cần được kiểm tra thường xuyên, để có thể đưa ra hướng xử lý phù hợp, nhằm đảm bảo chất lượng nước trong bể. Nếu bạn đang có nhu cầu cần xử lý nước, nhưng chưa biết nên mua thiết bị xử lý ở đâu uy tín, hãy đến ngay Wasaco Miền Nam nhé:

  • Đơn vị cung cấp đầy đủ các thiết bị như: thiết bị lọc nước, hóa chất xử lý nước, thiết bị vệ sinh…
  • Tất cả các thiết bị do chúng tôi cung cấp đều được nhập trực tiếp tại nhà máy sản xuất của các hãng uy tín. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận về xuất xứ, nên chất lượng luôn được đảm bảo.
  • Cam kết cung cấp hàng chính hãng 100%.
  • Bảo hành dài hạn tùy vào từng loại sản phẩm.
  • Giá thành tốt nhất thị trường.
  • Cung cấp dịch vụ lắp đặt tận nơi cho những khách hàng có nhu cầu.
  • Dịch vụ CSKH tận tâm, chuyên nghiệp. Đội ngũ tư vấn viên là những người có trình độ chuyên môn cao, am hiểu sản phẩm, sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng bất cứ khi nào.

Trên đây là những thông tin liên quan đến tiêu chuẩn nước bể bơi. Hy vọng với những thông tin được chia sẻ, có thể giúp các bạn hiểu hơn về tiêu chuẩn này. Ngoài ra nếu các bạn có nhu cầu mua thiết bị xử lý nước chất lượng, giá tốt, đừng quên liên hệ đến Wasaco Miền Nam theo số 0948 19 23 23 để được tư vấn và nhận bảng báo giá chi tiết nhất.

 




Bài xem nhiều