PPM là gì? Cách dùng và quy đổi đại lượng PPM

24/11/2022 10:26 +07 - Lượt xem: 15106

Ppm là gì? 1ppm có giá trị bằng bao nhiêu? Cách tính hàm lượng ppm như thế nào? Các đơn vị dùng cho ppm cùng các tiêu chuẩn liên quan đến hàm lượng ppm là gì? Cùng Wasaco Miền Nam tìm hiểu nhé!

ppm là gì

PPM là gì?

Ppm là viết tắt của parts per million, là đơn vị đo phần triệu. Nếu dịch parts per million ra tiếng Việt thì có nghĩa là đơn vị dùng để đo mật độ đối với thể tích và khối lượng cực nhỏ. Đơn vị này thường chỉ để đo cho khí hiếm hoặc kim loại.

Đơn vị này được sử dụng trong các phép toán đo lượng hoặc đơn vị phân tích vi lượng. Người ta dùng đơn vị ppm trong nhiều ngành như vật lý, hoá học, điện tử, toán học,… và nhất là dùng đơn vị này để đo nồng độ của các loại khí gây ô nhiễm, khí thải và tính trên thể tích một lít.

ppm là gì

1PPM có giá trị bằng bao nhiêu?

PPM cho biết nồng độ theo khối lượng hoặc thể tích của một chất trong một hỗn hợp chứa chất đó, được tính theo phần triệu: 1PPM = 1/1.000.000.

Ví dụ, Một triệu phần tử không khí mới có một phân từ heli.

Phương pháp tính hàm lượng PPM

Xác định hàm lượng PPM tức là tính nồng độ của chất, chủ yếu dùng để đo nồng độ các chất hóa học bên trong dung dịch nước. Trong đó, nồng độ hòa tan của 1 ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Ta có các công thức tính nồng độ Cm với đại lượng là ppm như sau:

  • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (dung dịch m + chất tan).
  • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có đơn vị là mg).
  • C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l).

phương pháp tính hàm lượng ppm

Cách đổi PPM sang đại lượng khác

Để chuyển đổi ppm sang đại lượng khác, bạn cần chú ý đến các ký hiệu sau:

C: Nồng độ C.

P: Mật độ dung dịch.

Cách đổi PPM sang đại lượng khác

Chuyển ppm sang thành phần thập phân và ngược lại

  • P (thập phân) = P (ppm)/1.000.000
  • Ngược lại: P (ppm)= P (thập phân) x 1.000.000

Chuyển ppm sang ppb và ngược lại

  • P(ppb) = P(ppm) x 1.000
  • Ngược lại: P (ppm)= P(ppb)/1.000

Chuyển ppm sang phần trăm và ngược lại

  • P (%) = P(ppm)/10.000
  • Ngược lại: P (ppm) = P (%) x 10.000

Chuyển đổi từ miligam/lít sang ppm

  • C (ppm) = C (mg/kg) = 1000 x C (mg/l)/P (kg/m3)

Trong dung dịch nước ở nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

  • C (ppm) = 1000x c (mg/l)/998,2071 (kg/m3) ≈1 (l/kg)x C (mg/l).

Chuyển đổi mol/lít về ppm

Nồng độ C tính bằng phần triệu (PPM) = Nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam = 1.000.000 lần nồng độ mol tính bằng mol trên lít, gấp đôi khối lượng mol hòa tan tính bằng gam trên mol, chia cho mật độ dung dịch P tính bằng kilogam trên mét khối.

  • C (ppm) = C(mg/kg) = 106x C (mol/l)x M (g/mol)/P (kg/m3)

Trong dung dịch nước, ở nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

  • C (ppm) = C (mg/kg)=106x C (mol/l) x M (g/mol)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x C (mol/l)x M (g/mol).

Chuyển đổi g/l về ppm

Nồng độ C tính bằng phần triệu (PPM) = 1000 lần nồng độ C tính bằng gam trên kilogam = 1.000.000 lần nồng độ C tính bằng g/l, chia cho dung dịch mật độ P tính bằng kilogam trên mét khối.

  • C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P (kg/m3)

Trong dung dịch nước, ở nhiệt độ 200C, ta tính bằng công thức sau:

  • C(ppm) = 1000x C(g/kg)= 106 x C (g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

Bảng chuyển đổi ppm sang các đơn vị khác

1 ppm = 1 mg/L

1 mg/m3 = 0.001 ppm

1 ppm = 1000 mg/m3

1 ppm = 0.0002 mg/tsp

1000000 ppm = 1kg/L

1 ppm = 1000 pg/uL

0.000001 ppm = 1pg/Ml

Các đơn vị liên quan đến PPM

Các đơn vị liên quan đến ppm là gì? Sự tương quan của các đơn vị với ppm sẽ được thể hiện trong bảng dưới đây.

TÊN KÝ HIỆU HỆ SỐ
Phần trăm % 10-2
Phần nghìn 10-3
Phần triệu ppm 10-6
Phần tỷ ppb 10-9
Phần nghìn tỷ ppt 10-12

Các tiêu chuẩn liên quan đến PPM

Các tiêu chuẩn liên quan đến ppm là gì? Đại lượng PPM được dùng để thể hiện tiêu chuẩn trong cuộc sống và nghiên cứu mà chúng ta có thể thấy được như:

Nồng độ Clo và các chỉ số khác trong hồ bơi

Nồng độ Clo và các chỉ số khác trong hồ bơi được thể hiện dưới dạng đại lượng ppm như sau:

CHỈ TIÊU TỐI THIỂU – ppm LÝ TƯỞNG – ppm TỐI ĐA – ppm
Clo dư 1 1-3 10
Clo kết hợp 0 0 0,2
Brom 2 2-4 10
pH 7,2 7,4-7,6 7,8
Tổng kiềm 60 80-100 180
TDS 300 1000-2000 3000
Độ cứng canxi 150 200-400 500-1000

Nồng độ CO2 có trong không khí

Nồng độ CO2 có trong không khí được thể hiện dưới dạng đại lượng ppm như sau:

STT ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI (%) NỒNG ĐỘ CO (PPM) TỐC ĐỘ DÒNG Ở NHỊP THỞ 20 NHỊP/PHÚT (L/PHÚT) NHIỆT ĐỘ KHÍ THỬ NGHIỆM ( °C) SỐ LẦN ĐO
1 95±3 10.000 30 27±3 3
2 95±3 5000 30 27±3 3
3 95±3 2500 30 27±3 3

Nồng độ TDS của rau thủy canh

Nồng độ TDS của rau thủy canh được thể hiện dưới dạng đại lượng ppm như sau:

STT LOẠI RAU PPM
1 Cải bó xôi 900-1750
2 Rau muống 400-600
3 Rau cải xanh 600-1200
4 Rau cải xoong 600-1200
5 Hành lá 700-900
6 Rau húng 500-800
7 Rau xà lách 400-750
8 Rau cải cúc 500-800
9 Rau tía tô 800-1000
10 Lá hẹ 600-1100

Wasaco Miền Nam vừa giải đáp thắc mắc ppm là gì và các thông tin về đại lượng đo PPM. Hy vọng những chia sẻ vừa rồi đã cung cấp thêm cho bạn những thông tin bổ ích!

 




Bài xem nhiều